THPT VĂN GIANG- Thành quả trong gian khó
Thành quả trong gian khó
Đào Quang Bình – Chi ủy viên, Phó Hiệu trưởng
Năm học 2020-2021 là năm học thứ hai liên tiếp chúng ta đối diện với dịch bệnh Covid 19, dịch bệnh đã làm thay đổi nhiều phương thức. Trong đó việc dạy và học gặp nhiều khó khăn.
Vượt qua nhiều khó khăn thầy và trò trường THPT Văn Giang đã kết thúc năm học với nhiều thành tích thật ấn tượng. Là năm học thứ 3 liên tiếp nhà trường có giải Nhất HSG cấp tỉnh; nhiều cuộc thi đạt thành tích cao (Kỳ thi chọn HSG, Cuộc thi NCKH KT, Cuộc thi Học sinh THPT với Ý tưởng khởi nghiệp, Hội thi GVDG cấp tỉnh; Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh năm 2020…). Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 cũng để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp khi học sinh nhà trường giành được ngôi vị Thủ khoa Kỳ thi Tốt nghiệp tỉnh Hưng Yên (em Trần Thị Thảo – 12K). Với kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT, học sinh nhà trường đã tham gia xét tuyển Đại học năm 2021. Số liệu thống kê đến thời điểm 23/9/2021 học sinh nhà trường đã xuất sắc trúng tuyển vào nhiều trường Đại học chất lượng cao. Cụ thể đã có 392 em trên tổng số 488 học sinh khối 12 năm học 2020-2021 trúng tuyển đợt 1 đạt tỷ lệ 80.33%. Nhiều lớp học sinh đạt tỷ lệ trúng tuyển Đại học 100% với nhiều tên trường chất lượng. Lớp 12A; 12B đều có 45/45 em trúng tuyển các trường Đại học hàng đầu như Ngoại Thương; Bách Khoa Hà Nội; Kinh tế Quốc dân…
Với những số liệu thống kê kết quả các Cuộc thi, Hội thi, Kỳ thi năm học 2020-2021, kết quả xét tuyển Đại học năm 2021, thầy và trò nhà trường đã thực sự vượt qua gian khó, phát huy truyền thống dạy và học tốt lập thành tích hướng tới kỷ niệm 60 năm thành lập nhà trường./.
Danh sách học sinh đỗ Đại học đợt 1 năm 2021
Trường THPT Văn Giang | ||||
DANH SÁCH HỌC SINH ĐỖ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2021 | ||||
Văn giang, ngày 23 tháng 9 năm 2021 | ||||
TT | Họ và tên học sinh | Lớp | Tên trường trúng tuyển Đại học( kí hiệu trường) | Ghi chú |
1 | Đào Thị Hải Anh | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
2 | Nguyễn Lâm Anh | 12A | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở HN) - NTH | |
3 | Cao Thị Ngọc Ánh | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
4 | Đinh Trí Công | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
5 | Đào Hiền Dương | 12A | Học Viện Tài Chính -HTC | |
6 | Đinh Tiến Đạt | 12A | Đại học Anh Quốc - BUV | |
7 | Nguyễn Chí Đạt | 12A | Đại Học Điện Lực - DDL | |
8 | Vũ Hải Đăng | 12A | Đại Học Công Nghệ – Đại Học QG HN - QHI | |
9 | Nguyễn Thành Đồng | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
10 | Đoàn Thị Ngọc Hà | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
11 | Phạm Minh Long Hải | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
12 | Nguyễn Thị Minh Hằng | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
13 | Đào Thanh Hằng | 12A | Đại Học Hà Nội - NHF | |
14 | Nguyễn Thu Hiền | 12A | Đại Học Thương Mại -TMA | |
15 | Đào Quang Huy | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
16 | Nguyễn Quang Huy | 12A | Học Viện Tài Chính -HTC | |
17 | Trịnh Xuân Huy | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
18 | Đoàn Thị Ngọc Huyền | 12A | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - QHL | |
19 | Nguyễn Thanh Huyền | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
20 | Vũ Duy Hưng | 12A | Đại Học Công Nghệ – Đại Học QG HN - QHI | |
21 | Nguyễn Minh Liêm | 12A | Học Viện CN Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)-BVH | |
22 | Đỗ Đức Linh | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
23 | Đỗ Thị Phú Linh | 12A | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở HN) - NTH | |
24 | Nguyễn Mạnh Lương | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
25 | Cao Diệu Ly | 12A | Đại Học KHTN – Đại Học QG HN - QHT | |
26 | Bùi Ngọc Minh | 12A | Đại Học Dược Hà Nội - DKH | |
27 | Trương Thị Tuyết Ngân | 12A | Học Viện Tài Chính -HTC | |
28 | Lê Tuấn Nghĩa | 12A | Đại học Y dược Hải Phòng - YPB | |
29 | Bùi Bích Ngọc | 12A | Đại Học Hà Nội - NHF | |
30 | Bùi Nguyễn Minh Ngọc | 12A | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền - HBT | |
31 | Lê Kiều Oanh | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
32 | Nguyễn Đức Phong | 12A | Đại học Bách khoa Hà Nội - BKA | |
33 | Đỗ Thị Mai Phương | 12A | Học viện Ngoại giao - HQT | |
34 | Đặng Minh Quân | 12A | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học QG HN - QHI | |
35 | Nguyễn Quốc Tuấn | 12A | Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
36 | Lương Tuấn Thành | 12A | Đại Học KHTN – Đại Học QG HN - QHT | |
37 | Trần Thanh Thảo | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
38 | Nguyễn Thị Mai Thu | 12A | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở HN) - NTH | |
39 | Phan Thị Thu Thuỷ | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
40 | Đàm Thu Trà | 12A | Đại Học Dược Hà Nội - DKH | |
41 | Vũ Thị Thuỳ Trang | 12A | Học Viện Tài Chính -HTC | |
42 | Hoàng Tố Uyên | 12A | Đại Học KHTN – Đại Học QG HN - QHT | |
43 | Bùi Quốc Vượng | 12A | Đại Học Luật Hà Nội - LPH | |
44 | Đàm Hải Yến | 12A | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA | |
45 | Nguyễn Tuấn Anh | 12A | Trường Đại Học FPT - FBT | |
46 | Nguyễn Tuấn Phương | 12B | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |
47 | Chu Quốc Khánh | 12B | Đại học FPT | |
48 | Đỗ Thành Đạt | 12B | Đại học Xây Dựng | |
49 | Nguyễn Cao Anh | 12B | Đại học FPT | |
50 | Lê Đức Thắng | 12B | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | |
51 | Quản Phi Long | 12B | Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
52 | Đào Trí Đức | 12B | Đại học Thủy Lợi | |
53 | Nguyễn Đức Toàn | 12B | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |
54 | Trần Xuân Trường | 12B | Đại học FPT | |
55 | Nguyễn Đức Huy | 12B | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | |
56 | Đặng Chiến Thắng | 12B | Đại học Công Đoàn | |
57 | Vũ Trung Nghĩa | 12B | Đại học Công nghệ Đông Á | |
58 | Nguyễn Văn Hải | 12B | Đại học FPT | |
59 | Hoàng Đức Anh | 12B | Đại học Y Hà Nội | |
60 | Phạm Đức Long | 12B | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |
61 | Đỗ Thị Kiều Trang | 12B | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | |
62 | Bùi Mai Chi | 12B | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | |
63 | Đinh Thị Thanh Hoa | 12B | Đại học Y Dược Hải Phòng | |
64 | Dương Thị Trà My | 12B | Đại học Ngoại Thương | |
65 | Chu Quốc Toản | 12B | Đại học Y Dược | |
66 | Đỗ Thanh Xuân | 12B | Đại học Thương Mại | |
67 | Ngô Thị Thu Hạnh | 12B | Đại học Thương Mại | |
68 | Phạm Thị Thúy Lan | 12B | Đại học FPT | |
69 | Nguyễn Thị Hoàng Lê | 12B | Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh | |
70 | Đỗ Thị Thanh Thiết | 12B | Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
71 | Đoàn Mạnh Hưng | 12B | Đại học FPT | |
72 | Nguyễn Thị Mai Linh | 12B | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | |
73 | Lê Thị Thủy | 12B | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | |
74 | Nguyễn Thị Thu Trang | 12B | Đại học Hà Nội | |
75 | Lê Phương Anh | 12B | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | |
76 | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 12B | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | |
77 | Nguyễn Minh Ngọc | 12B | Học viện Ngân hàng | |
78 | Lê Khang An | 12B | Đại học FPT | |
79 | Đoàn Ngọc Hân | 12B | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | |
80 | Nguyễn Ngọc Ánh | 12B | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
81 | Trịnh Quang Minh | 12B | Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
82 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | 12B | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |
83 | Vũ Thị Minh Châu | 12B | Đại hoc Quốc Gia Hà Nội | |
84 | Nguyễn Anh Tú | 12B | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | |
85 | Phạm Thị Ngọc Huyền | 12B | Đại Học Thương Mại | |
86 | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | 12B | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | |
87 | Nguyễn Thị Thanh Huệ | 12B | Đại học Công nghệ Đông Á | |
88 | Nguyễn Thị Phương Minh | 12B | Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh | |
89 | Luyện Quốc Đạt | 12B | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | |
90 | Nguyễn Ngọc Quốc Thắng | 12B | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | |
91 | Chử Thị Lan Anh | 12C | ĐH Thăng Long (TLU) | |
92 | Đào Tuấn Anh | 12C | ĐH Công nghệ Đông Á (DDA) | |
93 | Đỗ Đức Anh | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
94 | Nguyễn Phương Anh (A) | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
95 | Nguyễn Phương Anh (B) | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
96 | Nguyễn Thị Kim Anh | 12C | ĐH Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
97 | Nguyễn Vân Anh | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
98 | Quản Thị Vân Anh | 12C | ĐH Tài chính Quản trị kinh doanh (DFA) | |
99 | Nguyễn Hồng Ánh | 12C | ĐH Thăng Long (TLU) | |
100 | Lê Tùng Bách | 12C | ĐH Công nghệ Đông Á (DDA) | |
101 | Trương Hải Băng | 12C | ĐH FPT (FPTU) | |
102 | Phạm Văn Bình | 12C | ĐH Thương mại (TMA) | |
103 | Phạm Đức Chung | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
104 | Đặng Chí Công | 12C | ĐH Công nghiệp Hà Nội (DCN) | |
105 | Đinh Xuân Dương | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
106 | Bùi Văn Đạt | 12C | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD) | |
107 | Phạm Minh Đức | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
108 | Ngô Lê Trường Giang | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
109 | Nguyễn Việt Hà | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
110 | Nguyễn Công Hậu | 12C | ĐH Kinh tế Kĩ thuật Công nghiệp (DKK) | |
111 | Nguyễn Thanh Hiền | 12C | ĐH KHXH&NV (USSH) | |
112 | Nguyễn Trung Hiếu | 12C | ĐH Giao thông vận tải (GHA) | |
113 | Nguyễn Trung Hiếu | 12C | ĐH Công nghiệp Hà Nội (DCN) | |
114 | Nguyễn Huy Hoàng (A) | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
115 | Nguyễn Huy Hoàng (B) | 12C | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH) | |
116 | Đỗ Thị Thanh Huyền | 12C | ĐH Dược Hà Nội (DKH) | |
117 | Trương Khánh Huyền | 12C | ĐH Sư phạm Thái Nguyên (DTS) | |
118 | Phạm Thị Hường | 12C | ĐH Điện lực Hà Nội (DDL) | |
119 | Đoàn Duy Khánh | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
120 | Phạm Quốc Khánh | 12C | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH) | |
121 | Đinh Trung Kiên | 12C | ĐH Giao thông vận tải (GHA) | |
122 | Chử Thùy Linh | 12C | Viện hợp tác quốc tế -Trường Đại học thương mại(TMU) | |
123 | Lê Thị Thuỳ Linh | 12C | ĐH Công nghệ Đông Á (DDA) | |
124 | Tô Ngọc Mai | 12C | ĐH Kinh tế Kĩ thuật Công nghiệp (DKK) | |
125 | Phạm Hương Mơ | 12C | ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT) | |
126 | Nguyễn Văn Phong | 12C | ĐH Thuỷ Lợi (TLA) | |
127 | Vũ Mai Phương | 12C | ĐH Ngoại thương (NTH) | |
128 | Nguyễn Thiên Thanh | 12C | ĐH Giao thông vận tải (GHA) | |
129 | Nguyễn Thị Thuỳ Trang | 12C | ĐH Tài chính Quản trị kinh doanh (DFA) | |
130 | Bùi Minh Trí | 12C | ĐH Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
131 | Lê Ngọc Phương Uyên | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
132 | Nguyễn Thị Ngọc Uyên | 12C | ĐH Phenikaa (PKA) | |
133 | Lê Nguyễn Đức Anh | 12D | Đại học SPKT HY (SKH) | |
134 | Nguyễn Châu Anh | 12D | Đại học Thương mại (TMA) | |
135 | Nguyễn Trí Chung | 12D | Đại học Phenika (PKA) | |
136 | Đỗ Thúy Dịu | 12D | Đại học Tài nguyên và Môi trường (DTM) | |
137 | Nguyễn Quang Dương | 12D | Đại học Kinh doanh và Công nghệ (DQK) | |
138 | Phạm Thị Ánh Dương | 12D | Đại học GTVT (GHA) | |
139 | Cao Đức Đạt | 12D | Đại học Kiến trúc Hà Nội | |
140 | Nguyễn Quý Đạt | 12D | Đại học Đại Nam (DDN) | |
141 | Nguyễn Hồng Gấm | 12D | Học viện Ngân hàng (NHH) | |
142 | Vũ Trunh Hanh | 12D | Đại học Mỏ - địa chất | |
143 | Đặng Quốc Huy | 12D | Đại học Y khoa Vinh(YKV) | |
144 | Nguyễn Quang Huy | 12D | Đại học FPT | |
145 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 12D | Đại học KHTN - Đại học QGHN (QHT) | |
146 | Nguyễn Đức Mạnh | 12D | Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
147 | Nguyễn Công Minh | 12D | Đại học SPKT HY (SKH) | |
148 | Trương Thị Quỳnh Nga | 12D | Đại học công nghiệp (DCN) | |
149 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 12D | Đại học Y Hà Nội (HMU) | |
150 | Đinh Tiến Phúc | 12D | Khoa quốc tế - ĐHQGHN (QHQ) | |
151 | Đào Duy Quang | 12D | Đại học công nghiệp (DCN) | |
152 | Nguyễn Thị Thương | 12D | Đại học Kĩ thuật y tế Hải Dương (HMTU) | |
153 | Nguyễn Trường Tam | 12D | Đại học FPT | |
154 | Nguyễn Anh Tuấn | 12D | Đại học FPT | |
155 | Đặng Thị Hằng | 12D | Đại học công nghiệp(DCN) | |
156 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 12D | Đại học Kinh tế kĩ thuật công nghiệp (DKK) | |
157 | Đinh Thị Gấm | 12D | Đại học EDX | |
158 | Lê Ngọc Sơn | 12D | Đại học công nghiệp (DCN) | |
159 | Lê Hoàng Long | 12D | Đại học Phenika (PKA) | |
160 | Nguyễn Anh Tuấn | 12D | Đại học Mỏ - địa chất | |
161 | Bùi Thị Thu Hiền | 12D | Đại học Kinh doanh và Công nghệ (DQK) | |
162 | Nguyễn Minh Hiểu | 12D | Đại học Thương mại (TMA) | |
163 | Lê Minh Hoàn | 12D | Đại học Kinh doanh và Công nghệ (DQK) | |
164 | Cao Ngọc Đông | 12D | Đaih học SPKT HY(SKH) | |
165 | Phan Việt Anh | 12E | HUPES | |
166 | Bùi Quang Dũng | 12E | HUBT | |
167 | Nguyễn Anh Duy | 12E | FPT | |
168 | Ngô Thùy Dương | 12E | HUBT | |
169 | Bùi Tiến Đạt | 12E | UNETI | |
170 | Đỗ Thành Đạt | 12E | AOF | |
171 | Chu Thị Thu Hà | 12E | UFBA | |
172 | Nguyễn Thị Hải Hà | 12E | MHN | |
173 | Đinh Thị Hậu | 12E | UFBA | |
174 | Võ Huy Hoàng | 12E | HAUI | |
175 | Nguyễn Văn Huy | 12E | UNETI | |
176 | Phạm Gia Huy | 12E | DDN | |
177 | Đào Thu Hường | 12E | MHN | |
178 | Đào Đoan Khang | 12E | EPU | |
179 | Nguyễn Mạnh Kiên | 12E | UNETI | |
180 | Chu Ngọc Lan | 12E | MTC | |
181 | Nguyễn Hoàng Nam | 12E | UTEHY | |
182 | Hà Kim Ngân | 12E | UFBA | |
183 | Lê Hữu Nghĩa | 12E | BMMC | |
184 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 12E | HUBT | |
185 | Phạm Như Phúc | 12E | UNETI | |
186 | Nguyễn Thị Phương | 12E | VNUA | |
187 | Nguyễn Thanh Tâm | 12E | TUU | |
188 | Đoàn Ngọc Tân | 12E | HUST | |
189 | Đỗ Vân Thanh | 12E | UFBA | |
190 | Đào Ngọc Thắng | 12E | APD | |
191 | Đỗ Thu Thủy | 12E | TUU | |
192 | Ngô Ngọc Thúy | 12E | BA | |
193 | Đào Đức Tín | 12E | MTC | |
194 | Phạm Minh Tuấn 24/03 | 12E | HUBT | |
195 | Phạm Minh Tuấn 04/10 | 12E | NTU | |
196 | Đặng Thế Vinh | 12E | UNETI | |
197 | Tô Quang Vinh | 12E | UTEHY | |
198 | Chu Quốc Vương | 12E | HAUI | |
199 | Đinh Thị Tường Vy | 12E | PKA | |
200 | Đỗ Thị Thúy Nga | 12G | ĐH kinh tế kỹ thuật và công nghiệp Hà Nội - DKK | |
201 | Đỗ Thị Ngọc Lan | 12G | ĐH Thương Mại - TMU | |
202 | Phạm Thị Quỳnh Chi | 12G | ĐH kinh tế kỹ thuật và công nghiệp Hà Nội - DKK | |
203 | Nguyễn Văn Linh | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
204 | Nguyễn Thị Phương Thùy | 12G | ĐH Lao động và Xã hội - ULX | |
205 | Hoàng Minh Việt | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
206 | Phan Lê Việt Hoàng | 12G | Học viện nông nghiệp - HVN | |
207 | Nguyễn Văn Thăng | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
208 | Doãn Thị Huệ | 12G | Phân hiệu trường đại học Y Hà Nội - HYB | |
209 | Phạm Thị Thu Thương | 12G | ĐH Tài nguyên và môi trường - HUNRE | |
210 | Bùi Mạnh Tiến | 12G | ĐH Tài nguyên và môi trường - HUNRE | |
211 | Bùi Đức Thắng | 12G | ĐH kinh tế kỹ thuật và công nghiệp Hà Nội - DKK | |
212 | Lưu Quang Dũng | 12G | ĐH Kinh doanh và công nghệ - HUBT | |
213 | Chu Thị Anh Quỳnh | 12G | ĐH Đại Nam - DDN | |
214 | Nguyễn Thị Thu Huệ | 12G | ĐH Y tế kỹ thuật Hải Dương - DKY | |
215 | Vũ Thị Bích Hảo | 12G | ĐH Tài chính quản trị kinh doanh - UFBA | |
216 | Vũ Thị Minh Hiền | 12G | ĐH Tài chính quản trị kinh doanh - UFBA | |
217 | Vũ Đức Thịnh | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
218 | Lê Thị Thu Huyền | 12G | ĐH Điều dưỡng Nam Định - YDD | |
219 | Nguyễn Thị Kim Dung | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
220 | Đào Thị Tuyết Mai | 12G | Học viện nông nghiệp - HVN | |
221 | Vũ Thị Thương | 12G | ĐH Lao động và Xã hội - ULX | |
222 | Vũ Đức Toàn | 12G | Học viện nông nghiệp - HVN | |
223 | Lê Thị Thùy Dương | 12G | Học viện nông nghiệp - HVN | |
224 | Lê Thị Kiều Trang | 12G | ĐH Tài chính quản trị kinh doanh - UFBA | |
225 | Nguyễn Thị Loan | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
226 | Đàm Ngọc Ánh | 12G | ĐH Lao động và Xã hội - ULX | |
227 | Hoàng Đình Tiến | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
228 | Nguyễn Thanh Chúc | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
229 | Nguyễn Xuân Hoàn | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
230 | Nguyễn Tuấn Dũng | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
231 | Lê Quốc Hải | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
232 | Lê Hải Việt | 12G | Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
233 | Đàm Quang Huy | 12H | Đai học Mỏ địa chất - MDA | |
234 | Vũ Minh Hiếu | 12H | Đại học Xây dựng - XDA | |
235 | Phan Hoàng Anh | 12H | Đaị học Kiến trúc Hà Nội - HAU | |
236 | Lê Tùy Anh | 12H | Đại Học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH | |
237 | Phạm Lê Phương Anh | 12H | Đại học Kinh tế Quốc dân - NEU | |
238 | Đào Thị Thu Hương | 12H | Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp HN - MTCN | |
239 | Nguyễn Trí Công | 12H | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - SKH | |
240 | Đỗ Thị Hồng Hạnh | 12H | Đại học Thương Mại - TMU | |
241 | Chử Duy Mạnh | 12H | Đại Học Thuỷ Lợi - TLU | |
242 | Đỗ Tiến Anh | 12H | Đại học Xây dựng Hà Nội -XDA | |
243 | Nguyễn Tuấn Khanh | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam-VNUA | |
244 | Bì Thu Hà | 12H | Đại học Tài chính-Quản trị kinh doanh - DFA | |
245 | Chu Thị Minh Hằng | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam - VNUA | |
246 | Đặng Hoài Nam | 12H | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - SKH | |
247 | Mai Văn Đức | 12H | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội - HUNRE | |
248 | Nguyễn Minh Nguyệt | 12H | Đại Học Tài nguyên và môi trường Hà Nội - HUNRE | |
249 | Phạm Hồng Quyên | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam - VNUA | |
250 | Nguyễn Tuấn Hùng | 12H | Đại học Hải Phòng - THP | |
251 | Lê Thị Yến | 12H | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội -HUNRE | |
252 | Phạm Ngọc Dương | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam - VNUA | |
253 | Quản Mạnh Tú | 12H | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - SKH | |
254 | Đào Văn Hiện | 12H | Đại học Đại Nam - DNN | |
255 | Vũ Thanh Hà | 12H | Học viện phụ nữ Việt Nam - VWA | |
256 | Chu Thị Thu Hường | 12H | Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội | |
257 | Cao Thị Thúy Điệp | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam - VNUA | |
258 | Nguyễn Đỗ Hùng | 12H | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam - VNUA | |
259 | Đào Toàn Thắng | 12H | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên - SKH | |
260 | Lê Quý Dương | 12H | Đại học giao thông vận tải - UTC | |
261 | Ngô Kiều Chinh | 12H | Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội | |
262 | Lê Thị Yến | 12H | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội -HUNRE | |
263 | Lê Hải Anh | 12I | Đại học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội (FBU) | |
264 | Phạm Văn Cương | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
265 | Nguyễn Thành Đạt | 12I | Đại hoc Sân khấu Điện ảnh (SKDA) | |
266 | Đào Thị Mỹ Duyên | 12I | Đại học Công ngiệp Hà Nội (HaUI) | |
267 | Nguyễn Đức Hải | 12I | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) | |
268 | Đào Thị Hải | 12I | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) | |
269 | Phạm Thu Hiền | 12I | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN) | |
270 | Đinh Viêt Hoàng | 12I | Đại học Thủy lợi (TLU) | |
271 | Nguyễn Huy Hoàng | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
272 | Nguyễn Hữu Hoàng | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
273 | Phạm Thúy Kiều | 12I | Đại học Đại Nam (DNN) | |
274 | Nguyễn Thị Phương Lan | 12I | DCĐ Công nghệ và Thương mại HN(CDD00139) | |
275 | Trần Thùy Linh | 12I | Đại học Điện Lực (DDL) | |
276 | Phạm Thị Lụa | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
277 | Nguyễn Ngọc Minh | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
278 | Đỗ Khắc Nam | 12I | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) | |
279 | Nguyễn Huữ Nghĩa | 12I | Đại học Mỏ - Địa chất (MDA) | |
280 | Phạm Hồng Nhung | 12I | Đại học Tài nguyên và Môi trường (DMT) | |
281 | Dặng Đức Quyền | 12I | Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
282 | Phạm Đức Thắng | 12I | Đại học Sư phạm Kĩ thuật Hưng Yên (SKH) | |
283 | Đỗ Phụng Thiên | 12I | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) | |
284 | Trần Văn Toàn | 12I | Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (TDB) | |
285 | Lê Văn Tùng | 12I | DCĐ Truyền hình - Đài Truyền hình Việt Nam | |
286 | Phạm Quốc Việt | 12I | Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) | |
287 | Đặng Thanh Xuân | 12I | Học viện VTC Academy | |
288 | Lê Thảo Anh | 12K | Đại học Giáo dục - ĐHQGHN | |
289 | Đoàn Thị Ngọc Ánh | 12K | Đại học Tài chính Ngân Hàng | |
290 | Trịnh Thị Ngọc Diệp | 12K | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
291 | Chử Thị Duyên | 12K | Học viên Nông Nghiệp | |
292 | Nguyễn Mỹ Duyên | 12K | Đại học Tài chính Ngân Hàng | |
293 | Nguyễn Thùy Dương | 12K | Đại học Công Nghiệp | |
294 | Nguyễn Thị Hương Giang | 12K | Đại học Thương Mại | |
295 | Đỗ Thị Thúy Hiền | 12K | Đại học Nội Vụ | |
296 | Trương Tùng Hiếu | 12K | Đại học Tài nguyên và Môi trường HN | |
297 | Đàm Quang Huy | 12K | Học viện Nông Nghiệp | |
298 | Trịnh Khánh Huyền | 12K | Học viện Nông Nghiệp | |
299 | Vũ Khánh Huyền | 12K | Học viên Nông Nghiệp | |
300 | Cao Ngọc Linh | 12K | Đại học Văn Hóa HN | |
301 | Nguyễn Thùy Linh | 12K | Đại học Kinh tế Kĩ thuật Công Nghiệp | |
302 | Đào Khánh Ly | 12K | Đại học Tài nguyên và Môi trường HN | |
303 | Nguyễn Khánh Ly | 12K | Đại học Hà Nội | |
304 | Đàm Thanh Mai | 12K | Đại học Văn Hóa HN | |
305 | Đào Trúc Mai | 12K | Đại học Luật HN | |
306 | Đỗ Thị Kim Ngọc | 12K | Đại học Hà Nội | |
307 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 12K | Học Nghề | |
308 | Lê Phương Nhung | 12K | Đại học BUV và ĐH Thương Mại | |
309 | Nguyễn Văn Quý | 12K | Học Nghề | |
310 | Lê Thị Thu Thảo | 12K | Đại học Y Tế Công Cộng | |
311 | Trần Thị Thảo | 12K | Đại học Hà Nội | |
312 | Nguyễn Quý Thịnh | 12K | Học viện Nông Nghiệp | |
313 | Đỗ Thị Minh Thuận | 12K | Đại học Thuơng Mại | |
314 | Nguyễn Hồ Anh Thư | 12K | Đại học KHXH&NV | |
315 | Chu Thị Thương | 12K | Đại học Văn Hóa HN | |
316 | Đinh Minh Tiến | 12K | Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên | |
317 | Đỗ Thị Hương Trà | 12K | Đại học Quốc gia Hà Nội | |
318 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 12K | Đại học Thương Mại | |
319 | Nguyễn Thị Thu Trang | 12K | Học viện Nông Nghiệp | |
320 | Phan Thị Thu Trang | 12K | Đại học Lao Động XH | |
321 | Nguyễn Minh Tuấn | 12K | Đại học Ngoại Thương | |
322 | Lê Thị Thảo Vân | 12K | Đại học Hà Nội | |
323 | Đỗ Thị Hồng Vi | 12K | Đại học Phenikaa | |
324 | Nguyễn Thị Anh | 12M | Đại học Thương Mại (TMA) | |
325 | Nguyễn Ngọc Ánh | 12M | Đại học Phenikaa (PKA) | |
326 | Đỗ Băng Băng | 12M | Đại học mở Hà Nội (MHN) | |
327 | Lê Thị Quý Chuyên | 12M | Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH) | |
328 | Hoàng Thanh Hà | 12M | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công Nghiệp Hà Nội (DKK) | |
329 | Vũ Thị Hà | 12M | Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội ( SKD) | |
330 | Đỗ Hồng Hạnh | 12M | Đại học FPT Hà Nội (FPT) | |
331 | Trương Thị Mỹ Hạnh | 12M | Đại học Công Đoàn (LDA) | |
332 | Nguyễn Thu Hằng | 12M | Đại học Lao Động - Xã Hội (DLX) | |
333 | Đàm Minh Hồng | 12M | Đại học Phenikaa (PKA) | |
334 | Đặng Thị Ngọc Huyền | 12M | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội (DMT) | |
335 | Đàm Thúy Hường | 12M | Đại học mở Hà Nội (MHN) | |
336 | Phan Thúy Hường | 12M | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) | |
337 | Nguyễn Ngọc Mai | 12M | Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội ( SKD) | |
338 | Lê Hồng Ngọc | 12M | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | |
339 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 12M | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật CN Hà Nội (DKK) | |
340 | Lý Hoài Nhật | 12M | Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN (QHF) | |
341 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 12M | Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN) | |
342 | Bùi Hà Phương | 12M | Học viện Nông Nghiệp (HVN) | |
343 | Ngô Thị Lê Phương | 12M | Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN (QHF) | |
344 | Đàm Hương Quỳnh | 12M | Đại học Lao Động - Xã Hội (DLX) | |
345 | Lê Anh Quỳnh | 12M | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) | |
346 | Trần Minh Thanh | 12M | Đại Học Thăng Long (DTL) | |
347 | Đào Phương Thảo | 12M | Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA) | |
348 | Phùng Phương Thảo | 12M | Đại học Kinh Tế Quốc Dân (KHA) | |
349 | Tô Phương Thảo | 12M | Học viện Nông Nghiệp (HVN) | |
350 | Nguyễn Thị Mến Thương | 12M | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) | |
351 | Nguyễn Thị Kiều Trang | 12M | Đại Học Thăng Long (DTL) | |
352 | Đàm Thị Như Ý | 12M | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật CN Hà Nội (DKK) | |
353 | Chu Thị Phương Anh | 12N | Đại học Khoa học xã hội nhân văn | |
354 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 12N | Đại học Mở Hà Nội | |
355 | Nguyễn Lan Hương | 12N | Đại học Sư phạm 2 | |
356 | Nguyễn Thị Thanh Tân | 12N | Đại học Mở Hà Nội | |
357 | Nguyễn Thị Thuỳ Dương | 12N | Học viện Phụ Nữ Việt Nam | |
358 | Đặng Minh Phương | 12N | Đại học Mở Hà Nội | |
359 | Đào Ngọc Hoàng | 12N | Đại học Thuỷ lợi | |
360 | Dương Thị Hoàng Yến | 12N | Học viện nông nghiệp | |
361 | Nguyễn Thị Huế | 12N | Đai hoc Tài nguyên và Môi trường | |
362 | Trần Chí Phương | 12N | Đại học Mở Hà Nội | |
363 | Nguyễn Thị Lan Anh | 12N | Đại học kinh doanh và công nghệ | |
364 | Đàm Ngọc Lan | 12N | Đại học kinh doanh và công nghệ | |
365 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 12P | Đại học quốc gia Hà Nội | |
366 | Nguyễn Quỳnh Trang | 12P | Đại học Hà Nội | |
367 | Nguyễn Quốc Đạt | 12P | Tài nguyên và môi trường | |
368 | Chu Thị Duyên | 12P | Đại học sư phạm Hà Nội | |
369 | Đỗ Phương Dung | 12P | Học viện nông nghiệp Việt Nam | |
370 | Lê Xuân Hợp | 12P | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên | |
371 | Nguyễn Thị Nhung | 12P | Đại học Phenikaa | |
372 | Nguyễn Thu Huyền | 12P | Đại học Lao động và Xã hội | |
373 | Nguyễn Hoàng Sơn | 12P | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội | |
374 | Lương Thị Thuỳ Linh | 12P | Đại học Lao động và Xã hội | |
375 | Hoàng Ngọc Minh | 12P | Đại Học Điện Lực | |
376 | Đỗ Thị Phương Anh | 12P | Đại học Đại Nam | |
377 | Lưu Tiến Hào | 12P | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên | |
378 | Bùi Khánh Duy | 12P | Đại học Bách Khoa | |
379 | Trịnh Thị Thảo Vân | 12P | Đại học Nội Vụ Hà Nội | |
380 | Phan Thị Ngọc Huyền | 12P | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | |
381 | Đỗ Thị Bảo Yến | 12P | Đại học Điện lực | |
382 | Nguyễn Quang Huy | 12P | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | |
383 | Lê Thị Hồng Ngát | 12P | Học viện nông nghiệp Việt Nam | |
384 | Trần Hải Yến | 12P | Đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội | |
385 | Lê Thị Quỳnh | 12P | Đại học Nội Vụ | |
386 | Nguyễn Huy Hoàng | 12P | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | |
387 | Vũ Kim Dung | 12P | Đại học khoa học xã hội và nhân văn | |
388 | Phạm Thị Thanh Trà | 12P | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | |
389 | Ngô Thị Kim Ngân | 12P | Đại Học Thủ Đô Hà Nội | |
390 | Phan Trà My | 12P | Học viện nông nghiệp Việt Nam | |
391 | Nguyễn Gia Hoàng | 12P | Đại học Công Nghệ GTVT | |
392 | Phạm Đào Hoàng Anh | 12P | Đại Học GTVT |
392/488 học sinh đỗ đợt 1, đạt tỉ lệ 80,33% | ||||
Số lượng HS đỗ đợt 1 các lớp | ||||
12A: 45 | ||||
12B: 45 | ||||
12C: 42 | ||||
12D: 32 | ||||
12E: 35 | ||||
12G: 33 | ||||
12H: 30 | ||||
12I: 25 | ||||
12K: 36 | ||||
12M: 29 | ||||
12N: 12 | ||||
12P: 28 |