THPT ÂN THI: DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2021
Sau khi các trường Đại học, Cao đẳng công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2021, niềm vui đã đến với thầy và trò trường THPT Ân Thi khi số lượng học sinh trúng tuyển Đại học đợt 1 là 265 em.
Trong kì thi tốt nghiệp THPT 2021, trường THPT Ân Thi có 422 thí sinh (đang học lớp 12) tham gia dự thi, trong đó số thí sinh có đăng kí nguyện vọng vào trường CĐSP/đại học là 391 thí sinh, số thí sinh chỉ dự thi tốt nghiệp là 31 thí sinh.
Mặc dù dịch bệnh Covid-19 ảnh hưởng nhiều đến quá trình ôn tập và tham dự kì thi của các em nhưng với sự nỗ lực khắc phục khó khăn của cả thầy và trò thì 100% số thí sinh tham gia dự thi đã đủ điều kiện xét tốt nghiệp.
Theo kết quả đợt 1 xét tuyển vào đại học/CĐSP, số thí sinh trúng tuyển là 265 thí sinh, đạt 67,8%.
Trải qua 59 năm xây dựng và trưởng thành, với bề dày truyền thống trong công tác dạy và học, thầy và trò trường THPT Ân Thi đã tạo nên những thành tích tốt trong năm học 2020-2021; Chất lượng dạy - học và thành tích mũi nhọn của các đội tuyển văn hóa, thể dục - thể thao không ngừng phát triển và chiếm lĩnh đỉnh cao mới. Đây là những nền tảng vững chắc chuẩn bị cho những trái ngọt tiếp theo trong năm học 2021 - 2022.
DƯỚI ĐÂY LÀ DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 NĂM 2021
TT | Họ và tên học sinh | Học sinh lớp | Tên trường trúng tuyển ĐH |
1 | Vũ Thị Bình An | 12A1 | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
2 | Dương Thế Anh | 12A1 | ĐH Y dược Thái Nguyên |
3 | Nguyễn Thị Lan Anh | 12A1 | ĐH Kinh tế quốc dân |
4 | Nguyễn Vũ Quỳnh Anh | 12A1 | ĐH Kinh tế quốc dân |
5 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 12A1 | ĐH Y dược-ĐHQGHN |
6 | Nguyễn Quỳnh Chi | 12A1 | ĐH Y dược Thái Nguyên |
7 | Phạm Xuân Chiến | 12A1 | ĐH Thương Mại |
8 | Đào Văn Đạt | 12A1 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
9 | Vũ Hữu Đức | 12A1 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
10 | Ngô Hương Giang | 12A1 | ĐH Thương Mại |
11 | Trần Thị Hương Giang | 12A1 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
12 | Cao Thị Thu Hà | 12A1 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
13 | Nguyễn Thị Phương Hảo | 12A1 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
14 | Đào Thị Nguyệt Hằng | 12A1 | ĐH Thăng Long |
15 | Nguyễn Thị Hiền | 12A1 | ĐH Luật Hà Nội |
16 | Hoàng Thế Hiển | 12A1 | ĐH Kiến Trúc Hà Nội |
17 | Phí Trần Minh Hiếu | 12A1 | ĐH Y dược Thái Bình |
18 | Đặng Nhật Hoài | 12A1 | ĐH Kinh tế quốc dân |
19 | Nguyễn Thị Minh Huệ | 12A1 | ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương |
20 | Phạm Đức Huy | 12A1 | ĐH Luật Hà Nội |
21 | Nguyễn Thị Lan Hương | 12A1 | ĐH FPT |
22 | Lê Gia Khiêm | 12A1 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
23 | Doãn Thị Ngọc Lan | 12A1 | Học viện tài chính |
24 | Hoàng Thị Ngọc Linh | 12A1 | ĐH Hà Nội |
25 | Phí Tài Linh | 12A1 | ĐH Y dược Thái Nguyên |
26 | Vũ Tùng Linh | 12A1 | ĐH Thương Mại |
27 | Đặng Thành Long | 12A1 | ĐH Khoa học tự nhiên-ĐHQGHN |
28 | Phạm Hồng Minh | 12A1 | ĐH FPT |
29 | Nguyễn Thị Thủy Ngân | 12A1 | ĐH Giáo dục-ĐHQG Hà Nội |
30 | Nguyễn Thị Thu Nguyệt | 12A1 | ĐH Thương Mại |
31 | Dương Hồng Phúc | 12A1 | ĐH Xây Dựng |
32 | Phạm Thị Xuân Quỳnh | 12A1 | ĐH Quốc Gia Hà Nội |
33 | Nguyễn Thị Suốt | 12A1 | Học viện Báo chí và tuyên truyền |
34 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 12A1 | Học Viện Tài chính |
35 | Vũ Phương Thảo | 12A1 | Học Viện Tài chính |
36 | Nguyễn Anh Thư | 12A1 | ĐH sư phạm Hà Nội |
37 | Vũ Văn Tiến | 12A1 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
38 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 12A1 | Học Viện Tài chính |
39 | Nguyễn Anh Tuấn | 12A1 | Học Viện Tài chính |
40 | Hoàng Đặng Thu Uyên | 12A1 | ĐH Kiến Trúc Hà Nội |
41 | Hoàng Trung Văn | 12A1 | Học viện Ngân Hàng |
42 | Đặng Thành An | 12A2 | ĐH xây dựng |
43 | Doãn Chu Nhật Ánh | 12A2 | ĐH Điện Lực |
44 | Lê Quý Bách | 12A2 | Học viện Ngân Hàng |
45 | Bùi Quốc Bảo | 12A2 | ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
46 | Trần Văn Chung | 12A2 | ĐH Quốc Gia Hà Nội |
47 | Nguyễn Tiến Dũng | 12A2 | ĐH Tài Chính |
48 | Đặng Văn Duy | 12A2 | Đại học FPT |
49 | Phạm Quang Dương | 12A2 | ĐH Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
50 | Lê Quý Độ | 12A2 | ĐH Công Nghiệp |
51 | Lê Chu Đức | 12A2 | ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
52 | Lê Xuân Đức | 12A2 | ĐH Xây dựng |
53 | Đặng Trường Giang | 12A2 | ĐH Thương Mại |
54 | Đỗ Thị Mỹ Hà | 12A2 | Học viện Chính sách và phát triển |
55 | Ngô Minh Hiếu | 12A2 | Đại học FPT |
56 | Nguyễn Mai Huyền | 12A2 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
57 | Phạm Thị Hương | 12A2 | ĐH Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
58 | Vũ Bảo Khanh | 12A2 | Học viện Phụ Nữ Việt Nam |
59 | Lê Phương Linh | 12A2 | ĐH Quốc Gia Hà Nội |
60 | Lê Quang Linh | 12A2 | Học viện Bưu Chính Viễn Thông |
61 | Lưu Thị Khánh Ly | 12A2 | Học viện tài chính |
62 | Nguyễn Đức Minh | 12A2 | ĐH Công Nghiệp |
63 | Đinh Hồng Mỹ | 12A2 | ĐH Bách Khoa Hà Nội |
64 | Nguyễn Hải Nam | 12A2 | ĐH FPT |
65 | Đào Thị Phương Ngân | 12A2 | Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
66 | Trần Thị Kim Ngân | 12A2 | ĐH Đại Nam |
67 | Nguyễn Đăng Nghĩa | 12A2 | Đại học FPT |
68 | Hoàng Thị Minh Ngọc | 12A2 | ĐH Công Nghiệp |
69 | Trần Bảo Ngọc | 12A2 | ĐH Bách Khoa Hà Nội |
70 | Trần Thị Nhung | 12A2 | ĐH Công Nghiệp |
71 | Đoàn Vinh Quang | 12A2 | ĐH Mở Hà Nội |
72 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | 12A2 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
73 | Đoàn Thị Thu | 12A2 | ĐH Luật Hà Nội |
74 | Trần Hương Thu | 12A2 | ĐH Sư Phạm Hà Nội II |
75 | Hoàng Anh Tiến | 12A2 | ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
76 | Vũ Quỳnh Trang | 12A2 | ĐH Mở Hà Nội |
77 | Vũ Thùy Trang | 12A2 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
78 | Trần Thị Hải Yến | 12A2 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
79 | Nguyễn Thị Phương Anh | 12A3 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
80 | Lê Văn Bền | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
81 | Hoàng Đình Biên | 12A3 | CĐ Dược Hà Nội |
82 | Bùi Quang Dũng | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
83 | Nguyễn Thị Duyên | 12A3 | ĐH Tài chính |
84 | Hoàng Phúc Đại | 12A3 | ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
85 | Bùi Thành Đạt | 12A3 | ĐH Kiến trúc |
86 | Vũ Hoàng Hà | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
87 | Trương Minh Hiếu | 12A3 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
88 | Đoàn Minh Hưng | 12A3 | ĐH Mỏ - Địa chất |
89 | Nguyễn Thị Mai Linh | 12A3 | ĐH Công nghiệp dệt may Hà Nội |
90 | Vũ Thị Loan | 12A3 | Học Viện nông nghiệp |
91 | Nguyễn Doãn Anh Minh | 12A3 | Học viện Y dược cổ truyền |
92 | Vũ Thị Thu Ngà | 12A3 | ĐH Công Nghệ |
93 | Nguyễn Thị Ngọc | 12A3 | ĐH Thủ đô Hà Nội |
94 | Tô Xuân Nguyên | 12A3 | ĐH Hàng hải |
95 | Hoàng Thị Nhàn | 12A3 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
96 | Đinh Hồng Phúc | 12A3 | CĐ Arena multimedia |
97 | Trần Anh Phượng | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
98 | Nguyễn Thị Thanh Quý | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
99 | Lê Thị Ngọc Quyên | 12A3 | ĐH Y Thái Bình |
100 | Vũ Minh Quyền | 12A3 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
101 | Vũ Đức Tân | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
102 | Nguyễn Đại Thạch | 12A3 | ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
103 | Nguyễn Thị Thơ | 12A3 | ĐH Mỏ - Địa chất |
104 | Vũ Thị Thúy | 12A3 | ĐH Y Thái Nguyên |
105 | Trần Thị Minh Thư | 12A3 | ĐH Tài chính quản trị kinh doanh |
106 | Nguyễn Thị Thu Trang | 12A3 | CĐ Dược Hà Nội |
107 | Nguyễn Xuân Trang | 12A3 | ĐH Thủy Lợi |
108 | Nguyễn Văn Việt | 12A3 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
109 | Trần Thị Hải Yến | 12A3 | ĐH Mở Hà Nội |
110 | Vũ Hồng Sơn | 12A4 | Tài Chính- Quản Trị Kinh Doanh |
111 | Nguyễn Xuân Hiếu | 12A4 | Mỏ- Địa Chất |
112 | Nguyễn Văn Dũng | 12A4 | Điện Lực |
113 | Nguyễn Thị Diễm Quỳnh | 12A4 | Lao Động Và Xã Hội |
114 | Trương Minh Hiệp | 12A4 | Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên. |
115 | Quách Xuân Phúc | 12A4 | Tdtt Bắc Ninh |
116 | Trần Hồng Hiệp | 12A4 | Kiến Trúc Hà Nội |
117 | Dương Trung Anh | 12A4 | Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
118 | Đỗ Văn Cường | 12A4 | Tài Chính- Quản Trị Kinh Doanh |
119 | Nguyễn Thị Mỹ Anh | 12A4 | Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
120 | Trần Văn Linh | 12A4 | Dân Lập Phương Đông |
121 | Ngô Thanh Hoàng | 12A4 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
122 | Đoàn Đình Biển | 12A4 | Xây Dựng Hà Nội |
123 | Nguyễn Mạnh Cường | 12A4 | Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
124 | Lưu Khánh Dư | 12A4 | Thuỷ Lợi |
125 | Trần Thị Ngọc | 12A4 | Thương Mại |
126 | Vũ Khánh Huyền | 12A4 | Y Dược Hải Phòng |
127 | Nguyễn Minh Hiển | 12A4 | Mỏ- Địa Chất |
128 | Vương Quốc Anh | 12A4 | Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
129 | Nguyễn Thị Hạ | 12A5 | Đại học ngoại ngữ HN |
130 | Cao Thị Thùy Linh | 12A5 | Đại học Công nghệ Đông Á |
131 | Nguyễn Thị Hàb | 12A5 | Đại học Kinh tế kĩ thuật Công nghiệp HN |
132 | Nguyễn Thị Yến | 12A5 | Đại học Hà Nội |
133 | Nguyễn Việt Hào | 12A5 | Đại học Đại Nam |
134 | Nguyễn Thị Hiền | 12A5 | Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
135 | Vũ Thị Anh Đào | 12A5 | Đại học SP kĩ thuật Hưng Yên |
136 | Dương Thị Hiền | 12A5 | Đaih học QG Ganggeung- wonju |
137 | Hoàng Thị Hậu | 12A5 | Đại học Kinh tế kĩ thuật Công nghiệp HN |
138 | Vũ Tiến Hiệp | 12A5 | Đại học SP kĩ thuật Hưng Yên |
139 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 12A5 | Đại học Tài chính quản trị kinh doanh |
140 | Nguyễn Thị Hồng Thương | 12A5 | Đại học SP kĩ thuật Hưng Yên |
141 | Nguyễn Xuân Thành | 12A5 | Học viện Công nghệ bkacad |
142 | Hoàng Văn Tới | 12A5 | Đại học Tài Nguyên và môi trường |
143 | Bùi Thị Vân Anh | 12A6 | Trường Đại học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh |
144 | Hoàng Thị Mai Anh | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
145 | Lê Quỳnh Chi | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
146 | Vương Thị Trà My | 12A6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
147 | Nguyễn Quốc Lập | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
148 | Vũ Thị Nga | 12A6 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
149 | Nguyễn Văn Quang | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
150 | Vũ Tất Đắc | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
151 | Trần Đức Mạnh | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
152 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 12A6 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
153 | Nguyễn Thanh Tùng | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
154 | Hoàng Thu Hiền | 12A6 | Trường Đại học Công Đoàn |
155 | Nguyễn Thị Lan Anh | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
156 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 12A6 | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng |
157 | Nguyễn Thu Hòa | 12A6 | Trường Đại học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh |
158 | Trịnh Thị Minh Thu | 12A6 | Trường Đại học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh |
159 | Nguyễn Thị Hạnh | 12A6 | Trường Cao đẳng Du lịch và Công thương |
160 | Nguyễn Minh Vũ | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
161 | Nguyễn Thị Hà | 12A6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
162 | Lê Thị Thu Hà | 12A6 | Trường Đại học FPT |
163 | Nguyễn Hồng Phương | 12A7 | ĐH Kinh Tế Kĩ Thuật Công Nghiệp |
164 | Đoàn Thị Lan Anh | 12A8 | Đại học y dược Hải Phòng |
165 | Đoàn Phi Hùng | 12A8 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
166 | Đào Kim Dung | 12A8 | Đại học Lao Động Xã Hội |
167 | Cao Huy Sỹ | 12A8 | Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
168 | Đoàn Thị Phương Anh | 12A8 | Cao đẳng Y tế Hà Nội |
169 | Lê Thị Thu Trang | 12A8 | Cao đẳng dược trung ương Hải Dương |
170 | Hoàng Đình Chiến | 12A8 | Trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
171 | Bùi Thị Thu Quỳnh | 12A8 | Đại học Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
172 | Hoàng Thị Thúy Nga | 12A8 | Đại Học Văn Hoá Hà Nội |
173 | Nguyễn Xuân Hiệp | 12A8 | Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Hưng Yên |
174 | Lê Trung Hiếu | 12A7 | Đ H Green wick |
175 | Trần Chúc Ly | 12A7 | ĐH Mỏ Địa Chất |
176 | Lê Cao Năng | 12A7 | Học Viện Nông Nghiệp |
177 | Hoàng Thị Tâm Thanh | 12A7 | Đ H Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh |
178 | Nguyễn Thị Ngoan Trang | 12A7 | ĐH Công Nghệ Đông Á |
179 | Nguyễn Thành Đạt | 12A7 | Đ H Tài Nguyên Môi Trường |
180 | Đinh Ngọc Ánh | 12A7 | ĐH Kiến Trúc Hà Nội |
181 | Trần Thị Ngân | 12A7 | ĐH Phương Đông |
182 | Đỗ Thị Lan Anh | 12A9 | ĐH Thương Mại |
183 | Đào Thị Việt Chinh | 12A9 | ĐH Phenikaa |
184 | Bùi Trung Dũng | 12A9 | ĐH Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh |
185 | Vũ Thị Thùy Dương | 12A9 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
186 | Trương Công Đại | 12A9 | ĐH Bách Khoa Hà Nội |
187 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 12A9 | ĐH Y Dược - ĐHQGHN |
188 | Nguyễn Thị Hoan | 12A9 | HV Tài Chính |
189 | Phạm Thị Huế | 12A9 | ĐH Thương Mại |
190 | Đoàn Khắc Hùng | 12A9 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
191 | Nguyễn Hoàng Hưng | 12A9 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
192 | Cáp Thị Diệu Hương | 12A9 | HV Nông Nghiệp Việt Nam |
193 | Nguyễn Lan Hương | 12A9 | ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
194 | Trần Minh Khuê | 12A9 | ĐH Sư Phạm Hà Nội |
195 | Vũ Xuân Kiều | 12A9 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
196 | Đinh Thị Ngọc Lan | 12A9 | Khoa Các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN |
197 | Nguyễn Khánh Linh | 12A9 | ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 |
198 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 12A9 | HV Ngân Hàng |
199 | Nguyễn Thùy Linh | 12A9 | ĐH Điều Dưỡng Nam Định |
200 | Hoàng Quốc Luân | 12A9 | HV Kỹ Thuật Quân Sự |
201 | Nguyễn Quỳnh Nga | 12A9 | ĐH Ngoại Thương (Quảng Ninh) |
202 | Đinh Thị Thu Nguyệt | 12A9 | HV Bưu Chính Viễn Thông |
203 | Lê Cao Phương | 12A9 | ĐH Giao Thông Vận Tải |
204 | Nguyễn Văn Quyết | 12A9 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
205 | Nguyễn Thế Sơn | 12A9 | HV Tài Chính |
206 | Bùi Đắc Tài | 12A9 | ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
207 | Nguyễn Thị Úy Thương | 12A9 | ĐH Giao Thông Vận Tải |
208 | Đinh Văn Tới | 12A9 | ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải |
209 | Đặng Thị Thu Trang | 12A9 | HV Tài Chính |
210 | Nguyễn Thị Trang | 12A9 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
211 | Nguyễn Thị Kiều Trang | 12A9 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
212 | Trần Hiếu Trung | 12A9 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
213 | Đỗ Anh Tuấn | 12A9 | HV Tài Chính |
214 | Phạm Huy Tuyên | 12A9 | ĐH Bách Khoa Hà Nội |
215 | Chu Thị Thu Uyên | 12A9 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội |
216 | Lê Bá Viện | 12A9 | ĐH Giao Thông Vận Tải |
217 | Vũ Hải Yến | 12A9 | ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 |
218 | Bùi Thị Lâm Anh | 12A11 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
219 | Bùi Thị Phương Anh | 12A11 | Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN |
220 | Vũ Thị Ngọc Anh | 12A11 | Đại học kiến trúc |
221 | Hoàng Thị Hà Chi | 12A11 | Đại học Mở Hà Nội |
222 | Nguyễn Thị Chi | 12A11 | Trường cao đẳng công thương việt nam |
223 | Đặng Mai Duyên | 12A11 | Đại học kinh doanh và công nghệ hà nội |
224 | Nguyễn Thùy Dương | 12A11 | Đại học Tài Chính-Quản Trị Kinh Doanh |
225 | Vũ Thị Giang | 12A11 | Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
226 | Cao Xuân Hảo | 12A11 | Bánh Khoa Aptech |
227 | Lương Trần Hiếu | 12A11 | Học viện nông nghiệp Việt Nam |
228 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 12A11 | Đại học tài chính_ngân hàng Hà Nội |
229 | Tô Ngọc Linh | 12A11 | Học viện nông nghiệp Việt Nam |
230 | Phùng Thị Bích Ngọc | 12A11 | Đại học Nội Vụ Hà Nội |
231 | Đặng Thị Huyền Trang | 12A11 | Đại Học FPT Hà Nội |
232 | Trần Thị Lan | 12A11 | Đại học Điện lực |
233 | Phan Thị Hậu | 12A11 | Sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
234 | Nguyễn Hoàng Anh | 12A10 | Đại học Hà Nội |
235 | Đoàn Thị Minh Nguyệt | 12A10 | Đại học Luật Hà Nội |
236 | Bùi Thị Đào | 12A10 | Đại Học Hà Nội |
237 | Nguyễn Thị Vân Anh | 12A10 | Đại học Luật TP HCM |
238 | Ngô Phương Thảo | 12A10 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
239 | Trịnh Quốc Cường | 12A10 | Đại học Hà Nội |
240 | Nguyễn Thị Thanh Trà | 12A10 | Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
241 | Trần Thị Lệ | 12A10 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
242 | Hoàng Thị Diệu Linh | 12A10 | Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
243 | Hoàng Thu Thảo | 12A10 | Đại học Kinh tế - ĐHQGHN |
244 | Nguyễn Thị Uyên | 12A10 | Đại học Tài Chính-Ngân hàng |
245 | Đào Thị Hải Anh | 12A10 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
246 | Nguyễn Thị Phương Anh | 12A10 | Đại học Văn Hoá Hà Nội |
247 | Lê Khánh Linh | 12A10 | Đại học Tài chính ngân hàng |
248 | Hoàng Thị Khánh Linh | 12A10 | Đại học Văn hóa Hà Nội |
249 | Nguyễn Thị Mai Linh | 12A10 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
250 | Đỗ Thị An | 12A10 | Trường Đại học Văn Hóa Hà Nội |
251 | Nguyễn Thị Thành | 12A10 | Đại học Mở Hà Nội |
252 | Nguyễn Ngọc Yến Nhi | 12A10 | Đại học Công Nghệ Đông Á |
253 | Lê Thị Cẩm Vân | 12A10 | Đh công nghiệp dệt may HN |
254 | Đặng Thị Thu Huyền | 12A10 | Đại học công nghiệp Hà Nội |
255 | Lương Đình Dương | 12A10 | Đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên |
256 | Đào Thị Hồng Hạnh | 12A10 | Đại học Văn Lang |
257 | Lê Thị Nhung | 12A10 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
258 | Bùi Thị Thu Thuỷ | 12A10 | Công nghiệp dệt may Hà Nội |
259 | Dương Thị Lan Anh | 12A10 | Đại học Thăng Long |
260 | Vũ Thị Thanh | 12A10 | Đại học Văn Hóa Hà Nội |
261 | Vũ Thị Ngân | 12A10 | Trường Đại học Lao động - Xã hội |
262 | Đinh Thị Hồng Hạnh | 12A10 | Đại học công nghiệp dệt may hà nội |
263 | Vũ Quỳnh Vân | 12A10 | Đại học Công nghệ Đông Á |
264 | Đoàn Thị Hoài Thu | 12A10 | Đại Học Mở |
265 | Hoàng Thị Thảo | 12A10 | Đại học Công nghệ Đông Á |